Câu hỏi mà nhiều Kỹ sư đặt ra nhất khi nộp hồ sơ xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đó là bằng cấp mà mình đang có có được xét duyệt cấp chứng chỉ hành nghề mong muốn hay không. Về bằng cấp,chuyên môn phù hợp khi xét cấp chứng chỉ hành nghề đã được Bộ Xây Dựng nêu trong nghị định 15/2021/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 03 tháng 3 năm 2021. Tuy nhiên nghị định này còn quy định rất chung chung, do đó trong bài viết này Viện Xây Dựng Đất Việt sẽ nêu rõ chuyên phù hợp với từng loại chứng chỉ hành nghề để anh, em Kỹ sư được nắm rõ.

Nắm rõ được chuyên môn phù hợp với từng loại chứng chỉ hành nghề giúp tiết kiệm được thời gian và chi phí đi lại nộp hồ sơ xét cấp chứng chỉ hành nghề sẽ không bị trả lại.

bang-cap-phu-hop-voi-tung-loai-chung-chi-hanh-nghe-xay-dung
Tư Vấn Xử Lý Hồ Sơ Thi Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
STT Loại Chứng Chỉ Hành Nghề Mã Số Chuyên Môn Phù Hợp
1 Định giá xây dựng DG01 Kỹ sư xây dựng

Kinh tế xây dựng

2 Giám sát dân dụng và công nghiệp GS01 Kỹ sư xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư xây dựng công trình DD – CN

3 Giám sát sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ GS02 Kỹ sư điện

Kỹ sư cơ khí, cấp thoát nhiệt, thông tin liên lạc

4 Giám sát công trình giao thông cầu GS03 Kỹ sư xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư cầu đường

5 Giám sát công trình giao thông đường sắt GS04 Kỹ sư xây dựng cầu đường sắt
6 Giám sát công trình giao thông hầm GS05 Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ

Kỹ sư xây dựng công trình

7 Giám sát công trình NN&PTNT GS06 Kỹ sư xây dựng công trình thủy
8 Giám sát công trình cảng GS07 Kỹ sư cầu đường

Kỹ sư xây dựng công trình thủy

Kỹ sư xây dựng công trình

9 Giám sát công trình đường bộ GS08 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư cầu đường bộ

Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

10 Giám sát hạ tầng kỹ thuật cấp nước GS09 Kỹ sư môi trường

Kỹ sư xây dựng công trình thủy

Kỹ sư tài nguyên nước

11 Giám sát hạ tầng kỹ thuật thoát nước GS10 Kỹ sư môi trường

Kỹ sư công trình thủy

Kỹ sư cấp thoát nước

Kỹ sư tài nguyên nước

12 Giám sát hạ tầng kỹ thuật chất thải rắn GS11 Kỹ sư môi trường

Kỹ sư xử lý chất thải công nghiệp dân dụng

Kỹ sư tài nguyên nước

13 Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn KS01 Kỹ sư địa chất công trình xây dựng
14 Khảo sát địa hình KS02 Kỹ sư địa chất công trình xây dựng

Kỹ sư trắc địa bản đồ

Kỹ sư xây dựng công trình

15 Kiểm định xây dựng công trình cầu KD01 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

16 Kiểm định xây dựng công trình DD&CN KD02 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư xây dựng DD&CN

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

17 Kiểm định công trình đường sắt KD03 Kỹ sư xây dựng công trình cầu đường sắt đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu
18 Kiểm định công trình giao thông đường bộ KD04 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư xây dựng công trình giao thông đường bộ

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

19 Kiểm định công trình NN&PTNT KD05 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư xây dựng công trình thủy

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

20 Kiểm định công trình đường thủy KD06 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư xây dựng công trình thủy

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

21 Kiểm định hạ tầng kỹ thuật cấp nước KD07 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư cấp thoát nước

Kỹ sư môi trường

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

22 Kiểm định hạ tầng kỹ thuật thoát nước KD08 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư cấp thoát nước

Kỹ sư môi trường

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

23 Kiểm định hạ tầng kỹ thuật xử lý chất thải rắn KD09 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư tài nguyên nước

đã có  chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu

24 Thiết kế an toàn PCCC TK01 Kỹ sư điện

Kỹ sư cơ điện

25 Thiết kế cấp thoát nước TK02 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư công trình cấp thoát nước

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư tài nguyên nước

26 Thiết kế cầu TK03 Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

Kỹ sư cầu đường bộ

27 Thiết kế điện – cơ điện TK04 Kỹ sư điện

Kỹ sư cơ điện

28 Thiết kế hầm TK05 Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

Kỹ sư cầu đường bộ

29 Thiết kế thông gió  – cấp thoát nhiệt TK06 Kỹ sư điện

Kỹ sư điện DD&CN

Kỹ sư điện lạnh

30 Thiết kế công trình giao thông đường bộ TK07 Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

Kỹ sư xây dựng công trình

31 Thiết kế công trình giao thông đường sắt TK08 Kỹ sư xây dựng công trình giao thông đường sắt
32 Thiết kế kết cấu công trình DD&CN TK09 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư xây dựng DD&CN

33 Thiết kế kiến trúc công trình TK10 Kiến trúc sư
34 Thiết kế quy hoạch xây dựng TK11 Kiến trúc sư
35 Thiết kế cảng đường thủy TK12 Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

Kỹ sư cầu đường bộ

36 Thiết kế công trình NN&PTNT TK13 Kỹ sư xây dựng công trình thủy
37 Thiết kế hạ tầng kỹ thuật cấp nước TK14 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư tài nguyên nước

38 Thiết kế hạ tầng kỹ thuật thoát nước TK15 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư tài nguyên nước

39 Thiết kế hạ tầng kỹ thuật chất thải rắn TK16 Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư tài nguyên nước

40 Quản lý dự án QLDA Kỹ sư xây dựng công trình

Kỹ sư kinh tế xây dựng

Kỹ sư cầu đường bộ

Kỹ sư xây dựng DD&CN

đa số các ngành có liên quan đến công trình xây dựng đề làm được chứng chỉ QLDA

 

Rate this post